Công dụng Cát cánh

Ẩm thực

Hàn Quốc

Trong ẩm thực Hàn Quốc, loài cây này cũng như phần gốc của nó được gọi là doraji (도라지). Rễ tươi hoặc khô, là một trong những loại rau namul phổ biến nhất. Nó cũng là một trong những thành phần thường sử dụng nhất trong món bibimbap. Đôi khi, gạo được nấu với rễ hoa chuông để làm doraji-bap. Việc sơ chế rễ luôn bao gồm ngâm và rửa (thường chà xát với muối biển thô Hàn Quốc và rửa lại nhiều lần), loại bỏ vị đắng. Các khu vực sản xuất chính là Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên và Trung Quốc.

Ở Hàn Quốc, rễ hoa chuông được sử dụng làm nguyên liệu cho các món kim chi, rau và bibimbap. Có rất nhiều cửa hàng bán nước sốt hoa chuông. Rễ cũng được sử dụng để làm món tráng miệng, chẳng hạn như doraji-jeonggwa. Nước Xi-rô làm từ rễ được gọi là doraji-cheong (mật ong rễ hoa chuông) để làm doraji-cha (trà rễ hoa chuông). Ngoài ra còn dùng với rượu infuse gọi là doraji-sul, thông thường sử dụng soju chưng cất hoặc rượu mạnh không có hương vị khác có ABV cao hơn 30% làm cơ sở.

  • Doraji (rễ hoa chuông)
  • Doraji-muchim (rễ hoa chuông tẩm gia vị)
  • Doraji-jeonggwa (kẹo rễ hoa chuông)
  • Doraji-cha (trà rễ hoa chuông)

Thuốc

Rễ cây có thể ăn được, trong y học Trung Quốc, hoa chuông còn được gọi là Gilkyung (桔梗根) và được sử dụng làm thuốc chữa đau thần kinh và viêm amidan. Rễ cây có chứa saponin và được sử dụng làm thuốc thảo dược. Rễ cây chứa canxi, chất xơ, sắt, khoáng chất, protein và vitamin, nó có bộ rễ dày, bên trong rắn, và hương vị mạnh.

Ngoài ra, còn được dùng là thuốc tiêu đờm (거담제; Geodam), thuốc ho (진해제; Jinhae), thuốc giảm đau, làm dịu, hạ sốt, chống viêm, có tác dụng giảm cholesterol và cũng hiệu quả trong các bệnh mạch máu và tăng huyết áp. Hoa chuông dùng cho cảm lạnh rất tốt, có thể dùng cho các bệnh hô hấp, cũng như hen suyễn, vì vậy nó tốt cho trẻ em hoặc người già có khả năng miễn dịch yếu và những người căng thẳng thường xuyên.[10]

Nó cũng được sử dụng làm một loại thuốc thảo dược như Dorajitang, Sib-mi-pae-dok-tang (십미패독탕, 十味敗毒湯), Bang-pung-tong-seong-san (방풍통성산, 風通聖散), Baeng-nong-san (배농산, 排膿散).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cát cánh http://www.newscj.com/news/articleView.html?idxno=... http://www.robsplants.com/plants/PlatyGrand.php http://www.forest.go.kr/kna/special/download/Engli... http://platycodon.net/ http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://apps.rhs.org.uk/plantselector/plant?plantid... http://apps.rhs.org.uk/plantselector/plant?plantid... http://apps.rhs.org.uk/plantselector/plant?plantid... https://npgsweb.ars-grin.gov/gringlobal/taxonomyde... https://web.archive.org/web/20131022031503/http://...